Nếu cần tư vấn hay có bất kỳ thắc mắc gì Quý khách vui lòng liên hệ 24/24:
Hotline: Mr Thái Sơn 0983 823 423/ Ms Phương Thùy 094 802 7502
Chủ đầu tư: Cty Cổ Phần Đầu tư và Phát triển Nhà CIE- CMC- Vinaconex E&C (CCV Housing, JSC) được thành lập bởi Công ty Cổ phần Tập Đoàn Xây Dựng và Thiết Bị Công Nghiệp (CIE)Công ty Cổ phần Kinh Doanh Vật Tư và Xây Dựng (CMC);và Công ty Cổ phần Đầu Tư Xây Dựng và Kỹ Thuật Vinaconex (Vinaconex E&C).
Vị trí: trung tâm của các tuyến đường Ngõ 164 Khuất Duy Tiến, Lê Văn Lương, Nguyễn Tuân, Ngụy NhưKontum, Trung Hòa Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội.
Diện tích khu đất: 11.754m2.
Diện tích xây dựng: 5.365m2.
Mật độ xây dựng: 48%.
Tổ Hợp: Tòa nhà chung cư CCV Building có 4 tòa nhà gồm 2 tòa 23 tầng và 2 tòa 27 tầng, 3 tầng hầm.
Khu văn phòng: 8.000m2 từ tầng 1-3.
Khu căn hộ: từ tầng 4 trở lên gồm 510 căn có diện tích từ 97,6m2- 303,4m2.
Số chỗ để xe: 420 chỗ để xe ô tô và 1.200 chỗ để xe máy.
Hiện nay Chúng tôi đang bắt đầu Mở bán các căn hộ tầng 7 đến 10: Với các loại DT như sau:
Diện tích các căn hộ: 97, 114, 117, 121, 138, 153, 156m2.
Giá bán: Từ 22 triệu/m2.- 23 triệu /m2
****************** &&******************
Tiến độ thanh toán:
· Đợt 1: Kí hợp đồng, khách hàng nộp 15% giá trị nhà chưa bao gồm VAT
· Đợt 2: Sau 2 tháng khách hàng nộp 15% giá trị nhà chưa bao gồm VAT
· Đợt 3: Hoàn thành xong móng, khách hàng nộp đến 40 % giá trị nhà chưa bao gồm VAT và nộp thuế VAT
· Đợt 4: 4 tháng sau Đợt 3, khách hàng nộp 10% giá trị nhà chưa bao gồm VAT
· Đợt 5: 4 tháng sau Đợt 4, khách hàng nộp 10% giá trị nhà chưa bao gồm VAT
· Đợt 6: Hoàn thành xây thô, khách hàng nộp 10% giá trị nhà chưa bao gồm VAT
· Đợt 7: 3 tháng sau Đợt 6, khách hàng nộp 10% giá trị nhà chưa bao gồm VAT
· Đợt 8: 3 tháng sau Đợt 7, khách hàng nộp 10% giá trị nhà chưa bao gồm VAT
-Đợt 9: Bàn giao nhà, khách hàng nộp 10% giá trị nhà chưa bao gồm VAT và nộp phí bảo trì
Nếu
cần tư vấn hay có bất kỳ thắc mắc gì Quý khách vui lòng liên hệ 24/24:
Hotline:
Mr Thái Sơn 0983 823 423/ Ms Phương Thùy 094 802 7502
BẢNG GIÁ DỰ ÁN CCV BUILDING
|
||||||||
TẦNG
|
CĂN
|
S (m2)
|
BC
|
GIÁ (CHƯA VAT)
|
GIÁ BAO GỒM VAT
|
TỔNG GIÁ TRỊ CHƯA VAT
|
TỔNG GIÁ TRỊ CÓ VAT
|
ĐÓNG TIỀN ĐỢT I
|
TẦNG 7
|
A1
|
97.6
|
ĐN - TN
|
23,200,000
|
25,520,000
|
2,264,320,000
|
2,490,752,000
|
339,648,000
|
A2
|
153.3
|
ĐB - ĐN
|
22,700,000
|
24,970,000
|
3,479,910,000
|
3,827,901,000
|
521,986,500
|
|
A3
|
156.8
|
ĐN - ĐB
|
22,700,000
|
24,970,000
|
3,559,360,000
|
3,915,296,000
|
533,904,000
|
|
A4
|
118.6
|
TB - ĐB
|
23,200,000
|
25,520,000
|
2,751,520,000
|
3,026,672,000
|
412,728,000
|
|
A5
|
155.9
|
TB - TN
|
22,200,000
|
24,420,000
|
3,460,980,000
|
3,807,078,000
|
519,147,000
|
|
A6
|
138.2
|
ĐN - TN
|
22,200,000
|
24,420,000
|
3,068,040,000
|
3,374,844,000
|
460,206,000
|
|
B1
|
97.6
|
ĐB - ĐN
|
23,200,000
|
25,520,000
|
2,264,320,000
|
2,490,752,000
|
339,648,000
|
|
B2
|
153.3
|
ĐN - TN
|
22,700,000
|
24,970,000
|
3,479,910,000
|
3,827,901,000
|
521,986,500
|
|
B3
|
156.8
|
TB - TN
|
22,700,000
|
24,970,000
|
3,559,360,000
|
3,915,296,000
|
533,904,000
|
|
B4
|
118.6
|
TN - TB
|
23,700,000
|
26,070,000
|
2,810,820,000
|
3,091,902,000
|
421,623,000
|
|
B5
|
155.9
|
TB - ĐB
|
22,200,000
|
24,420,000
|
3,460,980,000
|
3,807,078,000
|
519,147,000
|
|
B6
|
138.2
|
ĐB - ĐN
|
22,200,000
|
24,420,000
|
3,068,040,000
|
3,374,844,000
|
460,206,000
|
|
C1
|
126.3
|
ĐN - TN
|
22,700,000
|
24,970,000
|
2,867,010,000
|
3,153,711,000
|
430,051,500
|
|
C2
|
128.3
|
TB - ĐB
|
22,700,000
|
24,970,000
|
2,912,410,000
|
3,203,651,000
|
436,861,500
|
|
C3
|
143.2
|
TB - ĐN
|
23,200,000
|
25,520,000
|
3,322,240,000
|
3,654,464,000
|
498,336,000
|
|
C4
|
114.9
|
ĐN - ĐB
|
23,700,000
|
26,070,000
|
2,723,130,000
|
2,995,443,000
|
408,469,500
|
|
C5
|
115.5
|
ĐN
|
23,200,000
|
25,520,000
|
2,679,600,000
|
2,947,560,000
|
401,940,000
|
|
C6
|
121.7
|
ĐN - TN
|
23,700,000
|
26,070,000
|
2,884,290,000
|
3,172,719,000
|
432,643,500
|
|
C7
|
115.4
|
TN - TB
|
23,200,000
|
25,520,000
|
2,677,280,000
|
2,945,008,000
|
401,592,000
|
|
D1
|
126.3
|
ĐB - ĐN
|
22,700,000
|
24,970,000
|
2,867,010,000
|
3,153,711,000
|
430,051,500
|
|
D2
|
128.3
|
TB - TN
|
22,700,000
|
24,970,000
|
2,912,410,000
|
3,203,651,000
|
436,861,500
|
|
D3
|
143.2
|
TB - ĐN
|
23,200,000
|
25,520,000
|
3,322,240,000
|
3,654,464,000
|
498,336,000
|
|
D4
|
114.9
|
ĐN - TN
|
23,700,000
|
26,070,000
|
2,723,130,000
|
2,995,443,000
|
408,469,500
|
|
D5
|
115.5
|
ĐN
|
23,200,000
|
25,520,000
|
2,679,600,000
|
2,947,560,000
|
401,940,000
|
|
D6
|
121.7
|
ĐN - ĐB
|
23,700,000
|
26,070,000
|
2,884,290,000
|
3,172,719,000
|
432,643,500
|
|
D7
|
115.4
|
ĐB - TB
|
23,200,000
|
25,520,000
|
2,677,280,000
|
2,945,008,000
|
401,592,000
|
|
Chú ý: Bảng giá trên là bảng giá điển
hình. Các tầng 8, 9, 10 có cùng diện tích và mức giá như tầng 7.
HÃY CHỌN CHO GIA ĐÌNH BẠN MỘT CĂN HỘ:
-> Vị trí mặt phố Ngụy Như Kon Tum, giao thông thuận lợi, gần chợ, trường học, bệnh viện, khu vui chơi giải trí. Quần thể lớn, có đầy đủ tiện ích công cộng tại nơi ở. -> Diện tích hầm lớn đảm bảo mỗi hộ dân có 01 chỗ đỗ xe ôtô. -> Pháp lý chuẩn, tiến độ và chất lượng thi công đảm bảo. -> Giá bán niêm yết VNĐ và không thay đổi đến khi nhận nhà. |
CÔNG TY CP BẤT ĐỘNG SẢN THẾ KỶ - CENLAND JSC.,
Add: 137 Nguyễn Ngọc Vũ - Cầu Giấy - Hà Nội
Hotline: Mr Thái Sơn 0983 823 423 / Ms Phương Thùy 094 802 7502